Trọn bộ các từ vựng nha khoa tiếng Nhật và gợi ý các mẫu câu thường dùng khi khám răng

by Bùi Tiến Dũng 11/05/2023

Trọn bộ các từ vựng nha khoa tiếng Nhật và gợi ý các mẫu câu thường dùng khi khám răng sẽ giúp bạn đọc nắm được các từ vựng cơ bản trong lĩnh vực nha khoa tiếng Nhật và từ đó tự tin hơn khi đến khám răng tại các phòng khám nha khoa tại Nhật Bản. 

Bên cạnh đó, bài viết cũng cung cấp cho bạn đọc một số mẫu câu thường dùng trong quá trình khám răng, giúp bạn có thể giao tiếp và trao đổi thông tin với nha sĩ dễ dàng hơn. Nếu bạn đang có kế hoạch đi du học, làm việc hoặc định cư tại Nhật Bản và có nhu cầu sử dụng tiếng Nhật trong lĩnh vực nha khoa, bài viết này Nha Khoa Review hy vọng sẽ giúp hữu ích cho bạn.

Nội dung bài viết

Các từ vựng nha khoa tiếng Nhật

Các từ vựng nha khoa tiếng Nhật

Sẽ rất khó khăn nếu bạn đi khám răng ở Nhật Bản mà không biết cách giao tiếp. Hãy bỏ túi ngay các từ vựng nha khoa tiếng Nhật sử dụng trong giao tiếp, cuộc sống hằng ngày sẽ giúp bạn tự tin nói lên các vấn đề răng miệng để bác sĩ hiểu rõ và điều trị phù hợp.

Từ vựng nha khoa tiếng Nhật về cấu tạo răng miệng

Từ vựng

Dịch nghĩa

歯肉 (は にく)

Nướu (lợi) răng

歯槽骨 ( しそうこつ )

Xương ổ răng

歯根膜 ( しんこん まく )

Dây chằng nha chu

エナメル質  ( えなまる しつ )

Men răng

歯髄 ( しずい )

Tủy răng

象牙質 ( ぞうげしつ )

Ngà răng

歯根 (しこん)

Chân răng

歯茎 (はぐき)

Lợi

唇(くちびる)

Vùng miệng

舌(した)

Lưỡi

頬(ほお)

唾液腺 (だえきせん)

Tuyến nước bọt

歯冠 (しかん)

Mão răng

セメント質 ( セメントしつ  )

Cao răng

乳歯 (にゅうし)

Răng sữa

親知らず( おやしらず  ) 

Răng khôn

左上奥歯(ひだりうえおくば)

Răng hàm trên bên trái

右上奥歯(みぎうえおくば

Răng hàm trên bên phải

前上(まえうえ)

Răng cửa hàm trên

前下(まえした)

Răng cửa hàm dưới

上あご (うえ あご)

Hàm trên

下あご ( しも あご )

Hàm dưới

Từ vựng về răng tiếng Nhật và yêu cầu khám răng

Từ vựng

Dịch nghĩa

口臭 (こうしゅう)

Hôi miệng

歯が痛い(はがいたい

Đau răng

歯が折れた(はがおれた)

Gãy răng

虫歯・ムシ歯の穴 (むしば・むしはのあな)

Răng sâu, lỗ răng

齲歯 (くしゃ)

Sâu răng

歯(は)がしみる

Buốt răng

味噌っ歯(みそっぱ)

Răng sún

磨耗 (まもう)

Mài mòn răng

歯根膜 (しんこんまく)

Nha chu

歯周病 (ししゅうびょう) 

Bệnh nướu răng

反っ歯(そっぱ)

Răng vẩu/ răng hô

歯抜け (はぬけ

Móm do rụng răng

しゃくれ

Móm do lệch khớp hàm

乱杭歯 (らんぐいば)

R乱杭歯 (らんぐいば)

歯がボロボロになる

Răng có nhiều lỗ sâu

歯折れ (はおれ

Răng mẻ

歯肉(しにく)が痛い(いたい)

Đau lợi

歯ぐき(はぐき)が腫(は)れている

Sưng lợi

アレルギー (あれるぎー)

Dị ứng

歯を検査(けんさ)をしてほしい

Muốn được kiểm tra răng

歯(は)を抜(ぬ)く

Nhổ răng

親知らず抜歯 (おやしらず ばっし)

Nhổ răng khôn

虫歯(むしば)の穴(あな)をつめてほしい

Muốn hàn răng sâu

歯を掃除(そうじ)してほしい

Muốn lấy cao răng

歯を白くしたい

Muốn tẩy trắng răng

歯(は) を入れたい

Muốn trồng lại răng

義歯(ぎし)をつくってほしい

Muốn làm răng giả

セラミックの歯してほしい

Muốn làm răng sứ

歯科矯正 (しかきょうせい)

Chỉnh hình răng

Từ vựng nha khoa tiếng Nhật trong phòng khám nha khoa

Từ vựng

Dịch nghĩa

小児歯科 (しょうにしか)

Nha khoa nhi

歯科医師 (しかいし)

Bác sĩ nha khoa

歯科助手 (しかじょしゅ)

Trợ lý nha khoa

歯科技工士 (しかぎこうし)

Kỹ thuật viên nha khoa

矯正歯科 (きょうせいしか)

Nha khoa chỉnh hình

歯科衛生士 (しかえいせいし)

Hộ lý nha khoa

歯科放射線技師 (しかほうしゃせんぎし)

Kỹ thuật viên chụp X-quang nha khoa

>>Xem thêm: Nếu cảm thấy khó khăn khi giao tiếp bằng tiếng Nhật, các bạn có thể tham khảo trọn bộ từ vựng tiếng anh nha khoa và các mẫu câu chuyên dụng trong phòng khám

Gợi ý các mẫu câu khi đi khám răng ở Nhật

Dưới đây là các mẫu câu khi đi khám răng ở Nhật thường dùng dành cho cả bác sĩ và các bệnh nhân, giúp cho mọi người hiểu rõ vấn đề của nhau và đưa ra phương pháp điều trị phù hợp.

Mẫu câu dành cho bác sĩ nha khoa dùng khi khám răng ở Nhật

Mẫu câu dành cho bác sĩ nha khoa dùng khi khám răng ở Nhật

Mẫu câu tiếng Nhật

Dịch nghĩa

口(くち)をあけてください

Xin hãy mở to miệng ra

口(くち)をしめてください

Xin hãy ngậm miệng lại

半分閉じてください

Bạn khép miệng lại một nữa nhé

今から歯を抜(ぬ)けます

Bây giờ sẽ bắt đầu nhổ răng

倒します。

Tôi hạ ghế xuống nhé

痛かったら、手(て)をあげてください

Hãy giơ tay lên nếu thấy đau

左手で持ってください

Bạn hãy dùng tay trái cầm lấy

痛いところはありませんか

Còn đau chỗ nào không

痛くないように麻酔(ますい)します

Để không đau tôi sẽ tiêm thuốc mê

薬を塗布します

Tôi xin phép bôi thuốc nhé

うがいどうぞ・うがいしてください

Mời bạn súc miệng

咬んでください。

Bạn hãy cắn lấy nó

かかりつけの病院(びょういん)・通院(つういん)中の病気(びょうき)はありますか

Đã từng bị bệnh gì phải gọi bác sĩ đến nhà hay phải nhập viện chưa?

薬(くすり)を飲(の)んでいますか。?

Có đang uống thuốc gì không?

アレルギーはありますか。? 

Có bị dị ứng không?

レントゲンをとりますので、こちらへどうぞ

Mời bạn đi lối này để chụp x-quang

受付で次回の予約を取ってください

Bạn hãy đến lễ tân để đặt lịch khám lần sau nhé

次回はご希望日がありませんか

Bạn có ngày nào muốn đặt cho lần khám tiếp theo không

 

Các mẫu câu dành cho khách hàng trả lời nha sĩ

Các mẫu câu dành cho khách hàng trả lời nha sĩ

1. Mẫu câu khi đi đến khám

Mẫu câu tiếng Nhật

Dịch nghĩa

初めて診察です

Đây là lần đầu tôi đi khám

再診察です

Tôi đi khám lại

予約しています

Tôi đã đặt lịch rồi

こちらは健康保険/診察券です

Đây là thẻ bảo hiểm y tế/thẻ khám bệnh của tôi

最も良い(もっともよい)方法(ほうほう)してほしい

Cứ chọn cho tôi cách chữa trị tốt nhất

なるべく保険(ほけん)で、保険のきかないところは話(はなし)を聞いてから自費(じひ)も検討(けんとう)

Cố gắng chữa trong mức bảo hiểm càng nhiều càng tốt, với những mục không có bảo hiểm có thể thảo luận và xem xét việc tự chi trả

保険(ほけん)の範囲(はんい)で治(なお)したい

Trong giới hạn những mục được bảo hiểm

 

2. 治療(ちりょう)について: Về vấn đề chữa trị

Mẫu câu tiếng Nhật

Dịch nghĩa

この機会(きかい)に悪いところは全部(ぜんぶ)治(な)したい

Dịp này tôi muốn chữa trị hết những chỗ bị tình trạng xấu

痛いところだけ治したい

Chỉ chữa những chỗ bị đau

検診をうけたいです

Tôi muốn kiểm tra tổng thể

歯が痛みます

Tôi bị đau răng

血が出ています

Tôi bị chảy máu

虫歯を治療したいです

Tôi muốn điều trị răng sâu

つめ物がとれました

Miếng trám răng của tôi bị rơi ra mất

歯の表面が削れています

Bề mặt răng của tôi đã bị mài mòn.

歯ぐきが痛みます(出血)

Tôi bị đau lợi (chảy máu)

入れ歯がこわれてしました

Răng giả của tôi bị hỏng rồi

新しい入れ歯を作りたいです

Tôi muốn làm răng giả mới

歯並びを治したいです

Tôi muốn chỉnh lại hàm răng

歯石・歯垢の除去をしたいです

Tôi muốn loại bỏ cao răng-mảng bám

口臭を治したいです

Tôi muốn điều trị hôi miệng

 

3. お口(くち) 以外(いがい)の健康状態(けんこうじょうたい)はいかがですか?Ngoài răng miệng ra thì tình hình sức khỏe nói chung như thế nào?

Mẫu câu tiếng Nhật

Dịch nghĩa

良好(りょうこう)

Tốt

普通(ふつう)

Bình thường

調子(ちょうし)が悪(わる)い

Xấu

具体的に(ぐたいてきに)

Ghi cụ thể

心臓病(しんぞうびょう)

bệnh tim

肝臓病(かんぞうびょう)

bệnh gan

高血圧(こうけつあつ)

cao huyết áp

最低血圧(さいていけつあつ)

huyết áp thấp nhất

最高血圧(さいこうけつあつ)

huyết áp cao nhất

糖尿病(とうにょうびょう)

bệnh tiểu đường

腎臓病(じんぞうびょう

bệnh thận

貧血(ひんけつ)

thiếu máu

特(とく)になし

Không có

 

4. 痛(いた)みはいつからですか。Bị đau từ bao giờ?

Bạn có thể trả lời như sau:

Mẫu câu tiếng Nhật

Dịch nghĩa

今日(きょう)はじめて

từ hôm nay

~ 日前(にちまえ)から

từ ~ ngày trước (mấy ngày trước)

ずっと前から

từ lâu lắm rồi

時々(ときどき)

thỉnh thoảng

咬(か)むと痛(いた)い

đau khi nhai

熱い(あつい)/ 冷たい(つめたい)ものを食べると痛い

đau khi ăn đồ nóng/lạnh

 

5. Khi thanh toán

Mẫu câu tiếng Nhật

Dịch nghĩa

歯科治療費はいくらですか?

Giá phí điều trị nha khoa là bao nhiêu?

現金/クレジットカード/ペイペイで支払いします

Tôi thanh toán bằng tiền mặt/thẻ credit/PayPal

クレジットカードで払えますか?

Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?

現金でお願いします

Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt

医療保険は使えますか?

Tôi có thể sử dụng bảo hiểm y tế được không?

領収書をお願いできますか?

Tôi có thể nhận được hóa đơn được không?

>>Xem thêm: Nếu gặp vấn đề về răng nứt, mẻ, sâu răng, các bạn có thể tham khảo trám răng tiếng anh là gì? Bỏ túi những câu hỏi tiếng anh cần dùng trong phòng nha.

Mẫu câu từ vựng nha khoa tiếng Nhật dùng trong giao tiếp khi khám răng

1. Khi đến nơi bạn sẽ nói: 「~時(じ)に予約(よやく)した+Tên + です。」(Tôi là + tên, người đã đặt hẹn lúc … giờ).

Ví dụ: 3時に予約したAです。Tôi là A, người đã hẹn khám lúc 3 giờ.

2. Y tá sẽ hỏi những câu tương tự như: 「保険証(ほけんしょう)を おもちですか?」Anh/chị có mang bảo hiểm không?

3. Sau đó bạn sẽ phải điền vào một tờ giấy gọi là 問診票(もんしんひょう), như kiểu bản khảo sát về cá nhân và tình trạng sức khỏe của bạn trước khi vào khám.

Những mẫu câu y tá thường nói

Mẫu câu tiếng Nhật

Dịch nghĩa

こちらへどうぞ

Xin đi theo hướng này

ここにおかけ下ください

Xin mời ngồi đây

少々(しょうしょう)お待(ま)ちください

Xin đợi một lát

レントゲンをとりますので、こちらへどうぞ

Xin mời đi theo tôi để chụp X-quang

咬(か)んでください

Cắn vào đi. (Bạn thường phải cắn vào miếng giấy gì đó khi chụp X-quang)

 

Mẫu câu tiếng Nhật về tìm phòng khám và đặt lịch hẹn

Mẫu câu tiếng Nhật

Dịch nghĩa

歯(は)の治療(ちりょう)を受(う)けたいんですが、診察(しんさつ)の予約(よやく)をおねがいします

Tôi muốn trị liệu cho răng, xin cho tôi đặt lịch khám

~月~日はよろしいでしょうか

Ngày … tháng … này có được không ạ?

本日中(ほんじつちゅう)問題(もんだい)ありませんか

Hẹn trong ngày hôm nay có được không?

X月Y日Z時に予約したいのですが/〇〇先生の予約を入れたいのですが

Tôi muốn đặt lịch lúc Z giờ ngày Y tháng X/Tôi muốn đặt lịch của bác sĩ 〇〇

ABCです。電話番号は000です

Tôi là ABC. Số điện thoại là 000

>>Xem thêm: Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Gợi ý thuật ngữ và mẫu câu thường dùng trong nha khoa.

Việc trau dồi kiến thức từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật trong lĩnh vực nha khoa sẽ giúp cho bạn có được trải nghiệm khám răng tốt nhất tại Nhật Bản. Hy vọng bài viết từ vựng nha khoa tiếng Nhật này đã giúp ích cho bạn đọc trong việc chuẩn bị và tự tin hơn khi đến khám răng tại các phòng khám nha khoa ở đất nước này. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi.

Logo Cổng thông tin, đánh giá chất lượng các phòng khám nha khoa uy tín, chất lượng nhất Việt Nam.
Mọi góp ý vui lòng liên hệ
0908075455
info.nhakhoareview@gmail.com
Trang mạng xã hội
meta-business-partner
2022 tmtco. All rights reserved