Trọn bộ các từ vựng nha khoa tiếng Nhật và gợi ý các mẫu câu thường dùng khi khám răng sẽ giúp bạn đọc nắm được các từ vựng cơ bản trong lĩnh vực nha khoa tiếng Nhật và từ đó tự tin hơn khi đến khám răng tại các phòng khám nha khoa tại Nhật Bản.
Bên cạnh đó, bài viết cũng cung cấp cho bạn đọc một số mẫu câu thường dùng trong quá trình khám răng, giúp bạn có thể giao tiếp và trao đổi thông tin với nha sĩ dễ dàng hơn. Nếu bạn đang có kế hoạch đi du học, làm việc hoặc định cư tại Nhật Bản và có nhu cầu sử dụng tiếng Nhật trong lĩnh vực nha khoa, bài viết này Nha Khoa Review hy vọng sẽ giúp hữu ích cho bạn.
Sẽ rất khó khăn nếu bạn đi khám răng ở Nhật Bản mà không biết cách giao tiếp. Hãy bỏ túi ngay các từ vựng nha khoa tiếng Nhật sử dụng trong giao tiếp, cuộc sống hằng ngày sẽ giúp bạn tự tin nói lên các vấn đề răng miệng để bác sĩ hiểu rõ và điều trị phù hợp.
Từ vựng nha khoa tiếng Nhật về cấu tạo răng miệng
Từ vựng
Dịch nghĩa
歯肉 (は にく)
Nướu (lợi) răng
歯槽骨 ( しそうこつ )
Xương ổ răng
歯根膜 ( しんこん まく )
Dây chằng nha chu
エナメル質 ( えなまる しつ )
Men răng
歯髄 ( しずい )
Tủy răng
象牙質 ( ぞうげしつ )
Ngà răng
歯根 (しこん)
Chân răng
歯茎 (はぐき)
Lợi
唇(くちびる)
Vùng miệng
舌(した)
Lưỡi
頬(ほお)
Má
唾液腺 (だえきせん)
Tuyến nước bọt
歯冠 (しかん)
Mão răng
セメント質 ( セメントしつ )
Cao răng
乳歯 (にゅうし)
Răng sữa
親知らず( おやしらず )
Răng khôn
左上奥歯(ひだりうえおくば)
Răng hàm trên bên trái
右上奥歯(みぎうえおくば
Răng hàm trên bên phải
前上(まえうえ)
Răng cửa hàm trên
前下(まえした)
Răng cửa hàm dưới
上あご (うえ あご)
Hàm trên
下あご ( しも あご )
Hàm dưới
Từ vựng về răng tiếng Nhật và yêu cầu khám răng
Từ vựng
Dịch nghĩa
口臭 (こうしゅう)
Hôi miệng
歯が痛い(はがいたい
Đau răng
歯が折れた(はがおれた)
Gãy răng
虫歯・ムシ歯の穴 (むしば・むしはのあな)
Răng sâu, lỗ răng
齲歯 (くしゃ)
Sâu răng
歯(は)がしみる
Buốt răng
味噌っ歯(みそっぱ)
Răng sún
磨耗 (まもう)
Mài mòn răng
歯根膜 (しんこんまく)
Nha chu
歯周病 (ししゅうびょう)
Bệnh nướu răng
反っ歯(そっぱ)
Răng vẩu/ răng hô
歯抜け (はぬけ
Móm do rụng răng
しゃくれ
Móm do lệch khớp hàm
乱杭歯 (らんぐいば)
R乱杭歯 (らんぐいば)
歯がボロボロになる
Răng có nhiều lỗ sâu
歯折れ (はおれ
Răng mẻ
歯肉(しにく)が痛い(いたい)
Đau lợi
歯ぐき(はぐき)が腫(は)れている
Sưng lợi
アレルギー (あれるぎー)
Dị ứng
歯を検査(けんさ)をしてほしい
Muốn được kiểm tra răng
歯(は)を抜(ぬ)く
Nhổ răng
親知らず抜歯 (おやしらず ばっし)
Nhổ răng khôn
虫歯(むしば)の穴(あな)をつめてほしい
Muốn hàn răng sâu
歯を掃除(そうじ)してほしい
Muốn lấy cao răng
歯を白くしたい
Muốn tẩy trắng răng
歯(は) を入れたい
Muốn trồng lại răng
義歯(ぎし)をつくってほしい
Muốn làm răng giả
セラミックの歯してほしい
Muốn làm răng sứ
歯科矯正 (しかきょうせい)
Chỉnh hình răng
Từ vựng nha khoa tiếng Nhật trong phòng khám nha khoa
Từ vựng
Dịch nghĩa
小児歯科 (しょうにしか)
Nha khoa nhi
歯科医師 (しかいし)
Bác sĩ nha khoa
歯科助手 (しかじょしゅ)
Trợ lý nha khoa
歯科技工士 (しかぎこうし)
Kỹ thuật viên nha khoa
矯正歯科 (きょうせいしか)
Nha khoa chỉnh hình
歯科衛生士 (しかえいせいし)
Hộ lý nha khoa
歯科放射線技師 (しかほうしゃせんぎし)
Kỹ thuật viên chụp X-quang nha khoa
>>Xem thêm: Nếu cảm thấy khó khăn khi giao tiếp bằng tiếng Nhật, các bạn có thể tham khảo trọn bộ từ vựng tiếng anh nha khoa và các mẫu câu chuyên dụng trong phòng khám
Gợi ý các mẫu câu khi đi khám răng ở Nhật
Dưới đây là các mẫu câu khi đi khám răng ở Nhật thường dùng dành cho cả bác sĩ và các bệnh nhân, giúp cho mọi người hiểu rõ vấn đề của nhau và đưa ra phương pháp điều trị phù hợp.
Mẫu câu dành cho bác sĩ nha khoa dùng khi khám răng ở Nhật
Mẫu câu tiếng Nhật
Dịch nghĩa
口(くち)をあけてください
Xin hãy mở to miệng ra
口(くち)をしめてください
Xin hãy ngậm miệng lại
半分閉じてください
Bạn khép miệng lại một nữa nhé
今から歯を抜(ぬ)けます
Bây giờ sẽ bắt đầu nhổ răng
倒します。
Tôi hạ ghế xuống nhé
痛かったら、手(て)をあげてください
Hãy giơ tay lên nếu thấy đau
左手で持ってください
Bạn hãy dùng tay trái cầm lấy
痛いところはありませんか
Còn đau chỗ nào không
痛くないように麻酔(ますい)します
Để không đau tôi sẽ tiêm thuốc mê
薬を塗布します
Tôi xin phép bôi thuốc nhé
うがいどうぞ・うがいしてください
Mời bạn súc miệng
咬んでください。
Bạn hãy cắn lấy nó
かかりつけの病院(びょういん)・通院(つういん)中の病気(びょうき)はありますか
Đã từng bị bệnh gì phải gọi bác sĩ đến nhà hay phải nhập viện chưa?
薬(くすり)を飲(の)んでいますか。?
Có đang uống thuốc gì không?
アレルギーはありますか。?
Có bị dị ứng không?
レントゲンをとりますので、こちらへどうぞ
Mời bạn đi lối này để chụp x-quang
受付で次回の予約を取ってください
Bạn hãy đến lễ tân để đặt lịch khám lần sau nhé
次回はご希望日がありませんか
Bạn có ngày nào muốn đặt cho lần khám tiếp theo không
Cố gắng chữa trong mức bảo hiểm càng nhiều càng tốt, với những mục không có bảo hiểm có thể thảo luận và xem xét việc tự chi trả
保険(ほけん)の範囲(はんい)で治(なお)したい
Trong giới hạn những mục được bảo hiểm
2. 治療(ちりょう)について: Về vấn đề chữa trị
Mẫu câu tiếng Nhật
Dịch nghĩa
この機会(きかい)に悪いところは全部(ぜんぶ)治(な)したい
Dịp này tôi muốn chữa trị hết những chỗ bị tình trạng xấu
痛いところだけ治したい
Chỉ chữa những chỗ bị đau
検診をうけたいです
Tôi muốn kiểm tra tổng thể
歯が痛みます
Tôi bị đau răng
血が出ています
Tôi bị chảy máu
虫歯を治療したいです
Tôi muốn điều trị răng sâu
つめ物がとれました
Miếng trám răng của tôi bị rơi ra mất
歯の表面が削れています
Bề mặt răng của tôi đã bị mài mòn.
歯ぐきが痛みます(出血)
Tôi bị đau lợi (chảy máu)
入れ歯がこわれてしました
Răng giả của tôi bị hỏng rồi
新しい入れ歯を作りたいです
Tôi muốn làm răng giả mới
歯並びを治したいです
Tôi muốn chỉnh lại hàm răng
歯石・歯垢の除去をしたいです
Tôi muốn loại bỏ cao răng-mảng bám
口臭を治したいです
Tôi muốn điều trị hôi miệng
3. お口(くち) 以外(いがい)の健康状態(けんこうじょうたい)はいかがですか?Ngoài răng miệng ra thì tình hình sức khỏe nói chung như thế nào?
Mẫu câu tiếng Nhật
Dịch nghĩa
良好(りょうこう)
Tốt
普通(ふつう)
Bình thường
調子(ちょうし)が悪(わる)い
Xấu
具体的に(ぐたいてきに)
Ghi cụ thể
心臓病(しんぞうびょう)
bệnh tim
肝臓病(かんぞうびょう)
bệnh gan
高血圧(こうけつあつ)
cao huyết áp
最低血圧(さいていけつあつ)
huyết áp thấp nhất
最高血圧(さいこうけつあつ)
huyết áp cao nhất
糖尿病(とうにょうびょう)
bệnh tiểu đường
腎臓病(じんぞうびょう
bệnh thận
貧血(ひんけつ)
thiếu máu
特(とく)になし
Không có
4. 痛(いた)みはいつからですか。Bị đau từ bao giờ?
Bạn có thể trả lời như sau:
Mẫu câu tiếng Nhật
Dịch nghĩa
今日(きょう)はじめて
từ hôm nay
~ 日前(にちまえ)から
từ ~ ngày trước (mấy ngày trước)
ずっと前から
từ lâu lắm rồi
時々(ときどき)
thỉnh thoảng
咬(か)むと痛(いた)い
đau khi nhai
熱い(あつい)/ 冷たい(つめたい)ものを食べると痛い
đau khi ăn đồ nóng/lạnh
5. Khi thanh toán
Mẫu câu tiếng Nhật
Dịch nghĩa
歯科治療費はいくらですか?
Giá phí điều trị nha khoa là bao nhiêu?
現金/クレジットカード/ペイペイで支払いします
Tôi thanh toán bằng tiền mặt/thẻ credit/PayPal
クレジットカードで払えますか?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
現金でお願いします
Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt
医療保険は使えますか?
Tôi có thể sử dụng bảo hiểm y tế được không?
領収書をお願いできますか?
Tôi có thể nhận được hóa đơn được không?
>>Xem thêm: Nếu gặp vấn đề về răng nứt, mẻ, sâu răng, các bạn có thể tham khảo trám răng tiếng anh là gì? Bỏ túi những câu hỏi tiếng anh cần dùng trong phòng nha.
Mẫu câu từ vựng nha khoa tiếng Nhật dùng trong giao tiếp khi khám răng
1. Khi đến nơi bạn sẽ nói: 「~時(じ)に予約(よやく)した+Tên + です。」(Tôi là + tên, người đã đặt hẹn lúc … giờ).
Ví dụ: 3時に予約したAです。Tôi là A, người đã hẹn khám lúc 3 giờ.
2. Y tá sẽ hỏi những câu tương tự như: 「保険証(ほけんしょう)を おもちですか?」Anh/chị có mang bảo hiểm không?
3. Sau đó bạn sẽ phải điền vào một tờ giấy gọi là 問診票(もんしんひょう), như kiểu bản khảo sát về cá nhân và tình trạng sức khỏe của bạn trước khi vào khám.
Những mẫu câu y tá thường nói
Mẫu câu tiếng Nhật
Dịch nghĩa
こちらへどうぞ
Xin đi theo hướng này
ここにおかけ下ください
Xin mời ngồi đây
少々(しょうしょう)お待(ま)ちください
Xin đợi một lát
レントゲンをとりますので、こちらへどうぞ
Xin mời đi theo tôi để chụp X-quang
咬(か)んでください
Cắn vào đi. (Bạn thường phải cắn vào miếng giấy gì đó khi chụp X-quang)
Mẫu câu tiếng Nhật về tìm phòng khám và đặt lịch hẹn
Tôi muốn trị liệu cho răng, xin cho tôi đặt lịch khám
~月~日はよろしいでしょうか
Ngày … tháng … này có được không ạ?
本日中(ほんじつちゅう)問題(もんだい)ありませんか
Hẹn trong ngày hôm nay có được không?
X月Y日Z時に予約したいのですが/〇〇先生の予約を入れたいのですが
Tôi muốn đặt lịch lúc Z giờ ngày Y tháng X/Tôi muốn đặt lịch của bác sĩ 〇〇
ABCです。電話番号は000です
Tôi là ABC. Số điện thoại là 000
>>Xem thêm: Bọc răng sứ tiếng anhlà gì? Gợi ý thuật ngữ và mẫu câu thường dùng trong nha khoa.
Việc trau dồi kiến thức từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật trong lĩnh vực nha khoa sẽ giúp cho bạn có được trải nghiệm khám răng tốt nhất tại Nhật Bản. Hy vọng bài viết từ vựng nha khoa tiếng Nhật này đã giúp ích cho bạn đọc trong việc chuẩn bị và tự tin hơn khi đến khám răng tại các phòng khám nha khoa ở đất nước này. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi.