Khi bạn du lịch, đặt chân đến Hàn Quốc và có vấn đề về răng miệng cần khám răng gấp, việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Hàn liên quan đến răng sẽ giúp bạn truyền đạt thông tin một cách dễ dàng và hiệu quả.
Bài viết này Nha Khoa Review sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Hàn về răng cùng với những mẫu câu giao tiếp phổ biến, giúp bạn tự tin và thuận lợi trong quá trình đi khám răng tại Hàn Quốc. Đừng bỏ lỡ những gợi ý hữu ích này để trở thành một người khách hàng thông thái và tự tin khi đối diện với các chuyên gia nha khoa tại đất nước này!
Chúng tôi đã tập trung vào tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến răng, giúp bạn nắm vững vốn từ vựng thông dụng trong lĩnh vực này. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng tiếng Hàn về răng và mở rộng kiến thức của bạn trong lĩnh vực này.
Từ vựng tiếng Hàn về răng miệng cơ bản
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về nha khoa răng miệng cơ bản:
Từ vựng
Dịch nghĩa
입 (Ib)
Miệng
입술 (Ibsul)
Môi
혀 (Hyeo)
Lưỡi
잇몸 (Inmom)
Lợi, nướu
치과
Nha khoa, Khoa răng
침 (Chim)
Nước bọt
이/이빨 (Ippal)
Răng
앞니 (Amni)
Răng cửa
어금니 (Eogeumni)
Răng hàm
작은 어금니 (Jag-eun-eosgeumni)
Loại răng hàm nhỏ
작은 어금니 (jag-eun eo-geum-ni)
Răng hàm lớn
영구치 (yeong-gu-chi)
Răng vĩnh viễn
젓니 (Jeosni)
Răng sữa
송곳니 (Song-gosni)
Răng nanh
사랑니 (Salangni)
Răng khôn
이뿌리 (Ippuli)
Chân răng
상아질 (Sang-ajil)
Ngà răng
사기질(에나멜질) (Sagijil(enameljil))
Men răng
치수 (Chisugang)
Tủy răng
Các từ vựng tiếng Hàn về các tình trạng và bệnh răng miệng
Dưới đây tập trung trình bày một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các tình trạng và bệnh răng miệng. Việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ này không chỉ giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực y tế, mà còn nâng cao nhận thức về sức khỏe răng miệng. Hãy cùng khám phá những từ vựng quan trọng này!
>>Xem thêm: Nếu không quá giỏi về Hàn, bạn có thể tham khảo thêm trọn bộ từ vựng tiếng anh nha khoavà các mẫu câu chuyên dụng trong phòng khám để sử dụng hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng hàn về nha khoa, phòng khám và phương pháp điều trị
Trong lĩnh vực nha khoa, phòng khám và điều trị y tế, việc hiểu và sử dụng đúng từ vựng tiếng Hàn là vô cùng quan trọng. Từ vựng như "nha sĩ" (치과의사), "răng" (이), "nha khoa" (치과), và "phòng khám" (진료소) là những thuật ngữ phổ biến. Cùng với đó, các phương pháp điều trị như "niềng răng" (치아교정), "mổ hàm" (턱수술), và "cấy ghép răng" (임플란트) cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực này.
Từ vựng
Dịch nghĩa
구강외과 (Gugang-oegwa)
Khoa răng hàm
치과 진료소 (chigwa jilryoso)
Phòng khám nha khoa
치과 (chi koa)
Nha khoa
치과 의사 (chi koa ưi sa)
Nha sĩ
간호사 (gan-ho-sa)
Y tá
리셉션 (li-seb-syeo)
Nhân viên lễ tân
상담사 (sang-dam-sa)
Nhân viên tư vấn
의사 상담 (ưi-sa sang-tam)
Tư vấn với bác sĩ
치과 상담 (chigwa sangdam)
Tư vấn nha khoa
치과 검진 (chigwa geomjin)
Kiểm tra nha khoa
치과 마취 (chigwa machwi)
Gây tê nha khoa
이를 뽑다 (i-rưl-ppop-tta)
Nhổ răng
스케일링하다 (sư-ke-il-ring-ha-ta)
Cạo vôi răng
치아미백하다 (chi-a-mi-bae-ka-ta)
Làm trắng răng
이를 심다 (i-reul-sim-da)
Trồng răng
이를 때우다 (i-leul ttae-u-ta)
Trám răng
치과 치아 연마 (chigwa chia yeonma)
Mài răng
치아교정하다 (chi-a-kyo-jeong-ha-ta)
Chỉnh hình răng
교정 (gyo-jeong)
Niềng răng
메탈교정)
Niềng răng mắc cài kim loại
세라믹교정
Niềng răng mắc cài sứ
인비절라인
Niềng răng trong suốt Invisalign
설측교정
Niềng răng mắc cài mặt trong
치아 임플란트 (chia implanteu)
Implant răng
치아 교체 (chia gyoche)
Thay thế răng
의치 (Uichi)
Răng giả
치아 근관 치료 (chia geungwan chilyo)
Điều trị nướu răng
치조교정 (chijo gyojung)
Điều chỉnh cấu trúc răng hàm
치조골 이식 (chijogol isik)
Ghép xương hàm
치과 X-선 (chigwa X-seon)
Chụp X-quang răng
치아 복원 (chia bokwon)
Phục hồi răng
치과 예방 (chigwa yebang)
Phòng ngừa nha khoa
치아 보호 (chia boho)
Bảo vệ răng
구강 위생 (gugang wisaeng)
Vệ sinh miệng
입 안을 헹구다 (ip an-eul heng-gu-ta)
Súc miệng
진통제 (Jintongje)
Thuốc giảm đau
소독약 (Sodog-yag)
Thuốc sát trùng
항생제 (hang-saeng-je)
Thuốc kháng sinh
치실 (Chisil)
Chỉ nha khoa
치아 용제 (chia yongje)
Chất làm răng
치과 치료재료 (chigwa chilyojaeryo)
Vật liệu điều trị nha khoa
치아 보철재료 (chia bocheoljaeryo)
Vật liệu làm răng giả
>>Xem thêm: Trọn bộ các từ vựng liên quan đến răng sứ tiếng anh và gợi ý thuật ngữ và mẫu câu thường dùng trong nha khoa.
Gợi ý các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn trong nha khoa
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn trong lĩnh vực nha khoa, giúp bạn tương tác với bệnh nhân. Bằng cách sử dụng những cụm từ và câu này, bạn có thể truyền đạt thông tin và tạo sự thoải mái cho bệnh nhân Hàn Quốc.
Mẫu câu nói giao tiếp bằng tiếng Hàn khi đi khám răng dành cho khách hàng
Mẫu câu tiếng Hàn
Dịch nghĩa
안녕하십니까!
Xin chào
치과 진료 예약하고 싶어요.
Tôi muốn đặt hẹn khám nha khoa.
치과 정기 검진 예약을 하고 싶어요.
Tôi muốn đặt một lịch khám nha khoa định kỳ.
저는 제 이빨에 문제가 있어요.
Tôi có vấn đề về răng của mình
의사 선생님에게 진찰 받아야 합니다.
Bác sĩ có trong văn phòng không.
의사님, 치과 약품에 일부 성분에 알레르기가 있어요.
Bác sĩ, tôi bị dị ứng với một số chất trong thuốc nha khoa.
스케일링하러 왔어요 (seukelling-ha-ro wass-so-yo)
Tôi đến để lấy cao răng
치석으로 더러워진 이
Răng bẩn vì cao răng
제 입이 상쾌하지 않아요, 이를 개선하는 방법이 있을까요?
Tôi có hơi thở không tươi, liệu có cách nào để khắc phục không?
저는 치석 제거를 받고 싶어요.
Tôi cần làm vệ sinh răng.
이를 때우고 싶습니다. (i-run ttae-u-go sip-sum-ni-da)
Tôi muốn trám răng
어제 나는 치과에서 이를 떼웠다
Hôm qua, tôi đã trám răng ở nha khoa
나는 이를 4개 떼웠다
Tôi đã trám 4 cái răng
나는 금으로 이를 떼운다
Tôi trám răng bằng vàng
떼운 이가 정말 좋다
Răng mà tôi trám thật sự rất tốt
의사님, 제 이빨에 구멍이 있어요, 채울 수 있을까요?
Bác sĩ, tôi có một cái lỗ trên răng, liệu có thể hàn lại được không?
한 조각의 살아있는 머리를 잃어버렸어요.
Tôi có mất một miếng trám răng.
치아 미백을 받고 싶어요. (chi-a mi-bae-cul bat-go sip-d-yo)
Tôi muốn tẩy trắng răng
치아 미백 방법에 대해 문의하고 싶어요.
Tôi muốn hỏi về các phương pháp làm trắng răng.
치통 때문에 씹을 수가 없어요.
Tôi không thể nhai được vì đau răng
충치가 있는 것 같아요.
Hình như tôi có răng sâu
치통으로 제대로 먹지도 못한다
Đau răng ăn không được
치통[기침] 으로 괴로워하다
Buồn phiền vì đau răng
치통 때문에 씹을 수가 없어요
Không thể nhai được vì đau răng
치통이 심하다
Đau răng nhiều
의사님, 저는 씹을 때 아프네요, 확인해주실 수 있을까요?
Bác sĩ, tôi cảm thấy đau khi nhai, có thể kiểm tra giúp tôi được không?
교정기를 얼마 동안 하고 있어야 해요? (gyo-chong-gi-rul dl-ma dong-an ha-go it-so-ya he-yo?)
Phải niềng răng trong khoảng bao lâu?
의사님 교정기 때 안 아픈 꿀팁 없습니까?
Bác sĩ có cách nào giúp tôi không bị đau khi đeo niềng răng không ạ?
의사님, 치아 교정 과정에 대해 알고 싶어요.
Bác sĩ, tôi muốn biết về quy trình chỉnh nha.
죄송하지만, 임플란트 수술의 절차와 비용에 대해 문의하고 싶어요.
Xin lỗi, tôi cần hỏi về thủ tục và chi phí của việc cấy ghép răng.
의사님, 저는 씹을 때 아프네요, 확인해주실 수 있을까요?
Bác sĩ, tôi cảm thấy đau khi nhai, có thể kiểm tra giúp tôi được không?
의사님, 제 치아의 손실에 대해 걱정하고 예방 방법을 알고 싶어요.
Bác sĩ, tôi lo lắng về việc mất răng và muốn biết cách phòng ngừa.
저는 일부치아 임플란트를 받고 싶어요.
Tôi muốn làm một bộ răng giả.
어린이의 치아 관리 방법에 대해 상담받고 싶어요.
Tôi muốn được tư vấn về cách chăm sóc răng cho trẻ em.
의사님, 치과 제품 사용법을 가르쳐주실 수 있을까요?
Bác sĩ, tôi có thể được hướng dẫn về cách sử dụng nha khoa sản phẩm không?
치과 치료 비용은 얼마나 드나요? (chi-goa chi-ryo dl-ma-na tu-na-yo?)
Chi phí khám răng hết bao nhiêu ạ?
의사님, 구강 관리에 대해 상담 받을 수 있을까요?
Bác sĩ, tôi có thể được tư vấn về việc chăm sóc răng miệng không?
의사님, 도와주셔서 감사합니다.
Cảm ơn bác sĩ đã giúp đỡ tôi.
Mẫu câu nói giao tiếp, từ vựng tiếng Hàn về răng được nha sĩ sử dụng trong phòng khám răng
Mẫu câu tiếng Hàn
Dịch nghĩa
안녕하세요? 치과에 어떤 문제로 오셨나요?
Xin chào, bạn đến nha khoa vì vấn đề gì?
어떤 문제를 겪고 계신가요?
Bạn gặp phải vấn đề gì?
이전에 어디 치과에서 치료를 받았나요?
Bạn đã điều trị ở nha khoa nào trước đây?
이통증은 언제부터 시작되었나요?
Triệu chứng đau này bắt đầu từ khi nào?
얼마나 자주 치과에 방문해야 하나요?
Tần suất đến nha khoa cần như thế nào?
입 안이 헐었어요.
Trong miệng bạn đã bị sưng tấy rồi.
구내염이 생겼네요.
Bạn bị viêm miệng rồi.
이 치아에는 충치가 있습니다.
Răng này bị sâu răng.
이 치아에는 치아우식이 있습니다.
Răng này bị mòn.
이 치아에는 잇몸염증이 있습니다.
Răng này bị viêm nướu.
이 치아에는 치아뿌리 치료가 필요합니다.
Răng này cần điều trị tủy.
이 치아에는 삼각김치가 생겼습니다.
Răng này bị vi khuẩn nha chu.
이 치아에는 치아끝 치료가 필요합니다.
Răng này cần điều trị nha chu.
이 치아에는 치아마모증이 있습니다.
Răng này bị loạn dưỡng men răng.
이 치아에는 인공적인 치아가 필요합니다.
Răng này cần implant.
이 치아에는 치아교정이 필요합니다.
Răng này cần chỉnh nha.
녀는 치아 교정 중이다
Cô ấy đang niềng răng.
너 언제부터 치아교정기 착용했어?
Bạn niềng răng từ bao giờ?
교정 4년 했다고요?
Bạn niềng răng 4 năm rồi á?
교정기 언제 빼요?
Khi nào bạn tháo niềng răng
이 치아에는 잇몸 수술이 필요합니다.
Răng này cần phẫu thuật nướu.
이 치아에는 신경치료가 필요합니다.
Răng này cần điều trị dây thần kinh.
이 치아에는 새치기가 발생했습니다.
Răng này bị nứt.
매 식사 후에 치실을 사용하세요.
Bạn hãy dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn.
다음 번에 어떤 약을 처방해 드릴까요?
Tôi sẽ kê đơn thuốc gì cho lần tới?
칫솔질 후에는 치실을 사용하여 치아 사이를 청소해 주세요.
Sau khi đánh răng, hãy dùng chỉ nha khoa để làm sạch giữa các răng.
당근, 사과 등의 과일을 먹어서 치아를 깨끗하게 유지하세요.
Hãy ăn các loại trái cây như cà rốt, táo để giữ răng sạch.
담배를 피우지 마세요. 담배는 치아에 해로울 뿐 아니라 입냄새를 유발할 수 있습니다.
Đừng hút thuốc lá. Thuốc lá gây hại cho răng và gây mùi hôi miệng.
정기적으로 치과 검진을 받으세요.
Hãy đến khám nha khoa định kỳ.
>>Xem thêm: Chỉ nha khoa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng chỉ đúng kỹ thuật và an toàn.
Với trọn bộ từ vựng tiếng Hàn về răng và những mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi khám răng ở Hàn Quốc, chúng ta đã sẵn sàng đối mặt với những cuộc hẹn với nha sĩ một cách tự tin và thông minh. Việc hiểu và sử dụng đúng từ ngữ trong lĩnh vực này không chỉ giúp chúng ta truyền đạt thông tin một cách chính xác, mà còn tạo sự tin tưởng và thuận lợi trong quá trình khám răng.
Hãy lưu giữ và thực hành những từ vựng và mẫu câu giao tiếp mà chúng ta đã tìm hiểu. Bằng việc nắm vững những thông tin này, chúng ta sẽ có thể tận hưởng trải nghiệm khám răng tại Hàn Quốc một cách dễ dàng và tự tin hơn. Đừng ngại thử áp dụng và trò chuyện với nha sĩ bằng tiếng Hàn để trải nghiệm sự tiện lợi và gần gũi hơn trong quá trình chăm sóc răng miệng. Chúc bạn có những buổi khám răng thành công và một nụ cười rạng rỡ!