Trong cuộc sống hàng ngày, sức khỏe luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu của mỗi người. Để nâng cao ý thức và rèn luyện sức khỏe, người Việt ta đã có rất nhiều câu thành ngữ, ca dao tục ngữ mang ý nghĩa sâu sắc và ý nghĩa giáo dục.
Trong bài viết này, Nha Khoa Review đã tổng hợp được hơn 99 câu thành ngữ, ca dao tục ngữ về sức khỏe hay, ý nghĩa, qua đó hi vọng mỗi người sẽ có được thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm để bảo vệ sức khỏe và sống khỏe mỗi ngày.
1. Không vẻ đẹp nào đẹp bằng sự cuồn cuộn của cơ bắp
Ý nghĩa: Sử dụng hình ảnh cơ bắp cuồn cuộn để chỉ cho sức khỏe con người, ý muốn nói phải rèn luyện thể dục thể thao để có sức khỏe tốt, sống lâu dài.
2. Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền đâm lo
Ý nghĩa: Con người mà ăn được ngủ được có nghĩa là có thể trạng sức khỏe tốt và được so sánh là sướng như tiên. Còn ngược lại những người không ăn ngủ được thì cơ thể sẽ mệt mỏi và không có sức khỏe để làm việc.
3. Sức khỏe là vàng
Ý nghĩa: Là một lời nhắn nhủ cụ thể, có sức khỏe chúng ta có thể làm ra vàng bạc, của cải, hay có thể tạo ra mọi thứ và ngược lại.
4. Ăn theo buổi, ngủ theo giờ
Ấy là sức khỏe, không ngờ cho thân.
Ý nghĩa: Câu ca dao trên nhắc mọi người muốn có sức khỏe tốt cần phải chú trọng đến giờ giấc ăn uống.
5. Ăn mặn uống nước đỏ da
Nằm đất nằm cát cho ma nó hờn
6. Còn ăn còn ngủ còn gân
Không ăn không ngủ có mần được chi
7. Những người béo trục béo tròn
Ăn vụng nhay nháy đánh con cả ngày
Những người thắt đáy lưng ong
Vừa khéo chiều chồng vừa khéo nuôi con
8. Càng già càng dẻo càng dai
Càng gãy chân chõng, càng sai chân giường
Ý nghĩa: Câu ca dao này nói đến sự dẻo dai của người già, “càng long chân chõng càng sai chân giường” là câu nói vui nói về khả năng “ấy” của các cụ ông.
9. Bảy mươi chưa lóa, chưa què
Cũng còn chẳng dám vội khoe thân lành
10. Bảy mươi chưa lóa, chưa què
Cũng còn chẳng dám vội khoe thân lành
1. Sức dài vai rộng
Ý nghĩa: Người có sức vóc dồi dào, có khả năng gánh vác công việc nặng nhọc.
2. Sức khỏe là vàng
Ý nghĩa: Là một lời nhắn nhủ rất rõ ràng, có sức khỏe chúng ta có thể ra vàng bạc, của cải, tạo ra mọi thứ và ngược lại.
3. Sạch sẽ là mẹ sức khoẻ
Ý nghĩa: Để có được một sức khỏe tốt thì nên giữ cho thân thể được sạch sẽ.
4. Từ gót chí đầu đau đâu khốn đấy
Ý nghĩa: Đã mắc phải bệnh tật đau đớn là khổ thân
5. Nhiều tiền hoàng cầm hoàng kỳ, ít tiền trần bì chỉ xác
Ý nghĩa: Khi bệnh tật, người nhiều tiền sử dụng đồ tốt, người nghèo dùng đồ tệ
6. Nhà sạch thì mát bát sạch ngon cơm
Ý nghĩa: Bằng những từ ngữ thật đơn giản, dễ hiểu nhưng chứa đựng biết bao hàm ý. Nhà sạch là nhà luôn được quét dọn sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng ngăn nắp, không vứt rác bừa bãi, nhà cao ráo thoáng mát, tạo không khí thật trong lành dễ chịu. Bát sạch nghĩa là chén đĩa, nồi niêu phải thường xuyên lau chùi cẩn thận, khi ta bưng chén cơm lên ăn cảm thấy tạo một sự ngon miệng. Nghĩa của câu tục ngữ là khi chúng ta ở trong nhà sạch thì cảm thấy rất mát mẻ và ăn với chén bát sạch ta sẽ thấy ngon miệng.
7. Càng thắm thì lại chóng phai
Thoang thoảng hoa lài càng được thơm lâu
8. Lạy Trời lạy Phật lạy vua
Cho tôi sức khỏe tôi khua con ruồi
9. Vai u, thịt bắp, chân đi đất, mồ hôi dầu
>>Xem thêm: Thư viện 100 bài thơ về sức khỏe hay, ý nghĩa giúp nâng cao ý thức rèn luyện mỗi ngày.
1. Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm
Ý nghĩa: Câu ca dao mượn hình ảnh “bàn tay” để tượng trưng cho sức lao động của con người; “tất cả” là bao gồm của cải vật chất và tinh thần của xã hội; còn “sỏi đá” thể hiện cho sự khó khăn, trở ngại trong lao động.
2. Cái miệng nó hại cái thân
Lỗ miệng ăn cố, lỗ trôn tán – tài
Bằng như ăn uống khoan thai
Thân bình, thanh thản, chẳng vay hiểm nghèo
3. Đậu xanh, đu đủ, của chua
Có tính rã thuốc chớ cho uống cùn
4. Đau bụng lấy cùm cụm mà chườm
Nhược bằng không khỏi hắc hương với gừng
5. Thân em như miếng cau khô
Người thanh tham mỏng, người khô tham dày.
6. Trông mặt mà bắt hình dong ,con lợn có béo cỗ lòng mới ngon
7. Ăn một mình đau tức
Làm một mình cực thân
8. Sống lâu sức khỏe, mọi vẻ mọi hay
9. Già sức khỏe trẻ bình yên
1. Cơm là món thuốc nuôi thân
Ăn đúng giờ giấc cân bằng dẻo dai
2. Đau bụng lấy cùm cụm mà chườm
Nhược bằng không khỏi hắc hương với gừng
3. Còn ăn còn ngủ còn gân
Không ăn không ngủ có mần được chi
4. Có bệnh thì vái tứ phương
Không bệnh chẳng mất nén hương, giấy vàng
5. Một cái rắm bằng nắm thuốc tiêu, bằng liều thuốc gió, bằng lọ thuốc tiên
6. Cơm có bữa, chợ có chiều.
7. Bảy mươi chưa què chớ khoe rằng tốt
8. Kẻ trí thì quý cái sức
Kẻ dại thì quý cái ăn
9. Người gầy thầy cơm
10. Đàn ông nằm sấp, phụ nữ thở dài
1. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
Ý nghĩa: Nụ cười ở đây là cười thật sự chứ không phải chỉ nhếch môi thôi. Niềm vui rất có lợi cho sức khỏe, nó làm mới cả máu và trí tuệ con người như thang thuốc bổ vậy. Ai có tinh thần vui tươi, lạc quan, tích cực, yêu đời thì người đó sống ít bệnh và sống lâu hơn người buồn phiền như là uống thuốc bổ vậy.
2. To vòng bụng, ngắn vòng đời
Ý nghĩa: Câu nói ám chỉ cho việc vòng bụng to hơn bình thường có thể đang mắc phải bệnh tật, đặc biệt câu nói dành cho những người ăn nhậu.
3. Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng
Ý nghĩa: Câu này nói lên nỗi khổ của người bệnh khi mắc phải các bệnh lý vùng răng hàm mặt.
4. Bệnh tùng khẩu nhập, họa tùng khẩu xuất.
Ý nghĩa: Câu này nói đến bệnh tật là do từ miệng mà vào, tai họa là do từ miệng mà ra. Vì miệng nói bậy, nên mang tai họa và vì miệng ăn bậy mà sinh bệnh tật.
5. Thứ nhất đau mắt, thứ nhì nhức răng
Ý nghĩa: Câu này nói về nỗi khổ của người bệnh khi mắc phải các bệnh lý nha khoa vùng răng hàm mặt.
6. Sạch sẽ là mẹ sức khoẻ
Ý nghĩa: Để có được một sức khỏe tốt thì nên giữ cho thân thể được sạch sẽ.
7. Chẳng ốm chẳng đau làm giàu mấy chốc
Ý nghĩa: Không có gì quý bằng sức khỏe, có bệnh tật ốm đau thì tốn kém nhiều.
8. Ăn được ngủ được là tiên
Ý nghĩa: Con người mà ăn được ngủ được thì có thể trạng sức khỏe tốt và được so sánh là sướng như tiên.
>>Xem thêm: Tuyển tập các câu nói hay về bác sĩ, thầy thuốc hay và ý nghĩa nhất.
>>Xem thêm: Top 250 câu danh ngôn về sức khỏe hay nâng cao ý thức chủ động lực tập luyện mỗi ngày.
1. Bag of bones
Ý nghĩa: Miêu tả một người cực kỳ gầy gò.
2. Be ready to drop
Ý nghĩa: Cảm thấy vô cùng mệt mỏi, mất hết sức lực.
3. As fit as a fiddle
Ý nghĩa: Thành ngữ có nghĩa là rất khỏe, sức khỏe tuyệt vời.
4. Prime of one’s life
Ý nghĩa: Nói về khoảng thời gian trong đời người khi mà người ấy đang ở trong trạng thái khỏe mạnh, tràn trề sinh lực nhất.
5. Back on my feet
Ý nghĩa: Đã khỏe trở lại
6. Frog in one’s throat
Ý nghĩa: Dùng trong trường hợp người nào đó khó có thể nói năng lưu loát vì họ cảm thấy đau họng hoặc muốn ho.
7. As sick as a dog
Ý nghĩa: Là thành ngữ chỉ sự ốm yếu, thường được dùng để đề cập đến các bệnh liên quan đến nôn mửa.
8. Hale and hearty
Ý nghĩa: Có sức khỏe vô cùng tốt, vô cùng cùng khỏe mạnh.
9. Land of the living
Ý nghĩa: Cách nói vui về việc một ai đó vẫn còn sống.
10. Be on the mend
Ý nghĩa: Trở nên tốt hơn, phục hồi sau cơn đau ốm hoặc chấn thương.
11. Kick the bucket
Ý nghĩa: Đây là thành ngữ nói giảm nói tránh về việc một ai đó qua đời.
12. Back on someone’s feet
Ý nghĩa: Nói về một người đã trở nên khỏe mạnh lại sau một thời gian ốm đau.
13. Blue around the gills
Ý nghĩa: Trông xanh xao ốm yếu
14. Be in bad shape
Ý nghĩa: Dùng để nói về một ai đó đang ở trong tình trạng không tốt về thể chất hoặc tinh thần.
15. As pale as a ghost
Ý nghĩa: Đây là cách nói ví von. Nếu ai đó "as pale as a ghost" (nhợt nhạt như ma), người đó rất nhợt nhạt, xanh xao do sợ hãi hoặc do đang bị ốm nặng, buồn nôn.
16. New lease of life
Ý nghĩa: Nói về việc sau khi trải qua một sự kiện nào đấy, bản thân cảm thấy tràn đầy năng lượng, hoạt bát hơn so với trước kia.
17. Full of bean
Ý nghĩa: Có nhiều năng lượng hoặc nhiệt huyết.
18. Under the weather
Ý nghĩa: Dùng để nói một ai đó đang bị bệnh hoặc cảm thấy đau ốm.
19. Out of shape
Ý nghĩa: Dùng để mô tả một người nào đó không đủ sức khỏe. Đây có lẽ là một trong những thành ngữ về sức khỏe được sử dụng phổ biến nhất, thường được dùng để nói về bản thân.
20. On one’s last legs
Ý nghĩa: Nói về việc một ai đó thấy vô cùng mệt mỏi hoặc đang ở trong tình trạng cận kề cái chết.
21. Clean bill of health
Ý nghĩa: Rất khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.
22. Dogs are barking
Ý nghĩa: rất đau chân, khó chịu ở chân.
23. Under the knife
Ý nghĩa: Thường được dùng để chỉ việc đã trải qua cuộc phẫu thuật.
24. Black out
Ý nghĩa: Dùng để nói về việc bị ngất, bất tỉnh.
25. Out on one’s feet
Ý nghĩa: Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.
1. 三天打鱼两天晒网
Phiên âm: Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng
Ý nghĩa: Bữa đực bữa cái
2. 经常锻炼身体
Phiên âm: jīng cháng duàn liàn shēn tǐ
Ý nghĩa: Thường xuyên rèn luyện thân thể
3. 生活有规律
Phiên âm: shēng huó yǒu guī lǜ
Ý nghĩa: Sinh hoạt có quy tắc
4. 衣 食 足 方 能 买 鬼 推磨
Phiên âm: Yīshí zú fāng néng mǎi guǐ tuī mó
Ý nghĩa: Có thực mới vực được đạo
5. 改掉坏习惯
Phiên âm: gǎi diào huài xí guàn
Ý nghĩa: Thay đổi thói quen xấu
6. 健康是人的本钱
Phiên âm: Jiànkāng shì rén de běnqián
Ý nghĩa: Sức khỏe là vàng
7. 早饭吃饱,午饭吃好,晚饭吃少
Phiên âm: zǎo fàn chī bǎo, wǔ fàn chī hǎo, wǎn fàn chī shǎo
Ý nghĩa: Sáng ăn no, trưa ăn vừa, tối ăn ít
8. 多微笑,少生气
Phiên âm: duō wēi xiào, shǎo shēng qì
Ý nghĩa: Cười nhiều, tức giận ít
>>Xem thêm: Tuyển tập 30 bài thơ về bác sĩ hay, xúc động, tôn vinh ngành y
Như vậy, thông qua bài viết về 99 câu thành ngữ, ca dao tục ngữ về sức khỏe, chúng ta đã cùng nhau khám phá và tìm hiểu những bài học, lời khuyên về sức khỏe từ truyền thống dân gian. Những câu thành ngữ này không chỉ là những lời giải đáp cho các vấn đề sức khỏe thường gặp mà còn giúp chúng ta hiểu sâu hơn về bản chất của sức khỏe. Hãy cùng nhau áp dụng và tuân thủ những nguyên tắc này để bảo vệ sức khỏe và có một cuộc sống khỏe mạnh, hạnh phúc hơn.